-
1 invalidhood
/'invəli:dhud/ Cách viết khác: (invalidism) /'invəli:dizm/ * danh từ - tình trạng bệnh tật, tình trạng tàn tật, tình trạng tàn phế -
2 invalidism
/'invəli:dhud/ Cách viết khác: (invalidism) /'invəli:dizm/ * danh từ - tình trạng bệnh tật, tình trạng tàn tật, tình trạng tàn phế -
3 inverness
/,invə'nes/ Cách viết khác: (invernesscape) /,invə'nes'keip/ * danh từ - áo choàng (của đàn ông Ê-cốt) -
4 invernesscape
/,invə'nes/ Cách viết khác: (invernesscape) /,invə'nes'keip/ * danh từ - áo choàng (của đàn ông Ê-cốt) -
5 involucre
/'invəlu:kə/ Cách viết khác: (involucrum) /,invə'lu:krəm/ * danh từ - (thực vật học) tổng bao - (giải phẫu) báo, áo, màng -
6 involucrum
/'invəlu:kə/ Cách viết khác: (involucrum) /,invə'lu:krəm/ * danh từ - (thực vật học) tổng bao - (giải phẫu) báo, áo, màng -
7 invalid
/'invəli:d/ * danh từ - người bệnh tật, người tàn tật, người tàn phế * tính từ - bệnh tật, tàn tật, tàn phế - cho người bệnh tật, cho người tàn tật, cho người tàn phế; (thuộc) người bệnh tật, (thuộc) người tàn tật, (thuộc) người tàn phế =an invalid home+ nơi an dưỡng cho những người tàn tật * tính từ - không có hiệu lực - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có căn cứ =invalid arguments+ những lý lẽ không có căn cứ - (toán học) vô hiệu * ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ - làm cho không đủ năng lực vì bệnh tật - đối đãi như một kẻ tàn phế - cho giải ngũ vì tàn phế * nội động từ - trở thành tàn phế -
8 invalidity
/,invə'liditi/ * danh từ - sự không có hiệu lực - sự bệnh tật, sự tàn tật, sự tàn phế -
9 inveracity
/,invə'ræsiti/ * danh từ - tính sai với sự thật - điều sai sót với sự thật, điều dối trá -
10 invoice
/'invɔis/ * danh từ - (thương nghiệp) danh đơn hàng gửi (có giá và tiền gửi) - (từ hiếm,nghĩa hiếm) chuyến hàng gửi * ngoại động từ, (thương nghiệp) - lập danh đơn (hàng gửi...) - gửi danh đơn hàng gửi cho -
11 involucrate
/,invə'lu:krit/ * tính từ - (thực vật học) có tổng bao (cụm hoa) -
12 involute
/'invəlu:t/ * tính từ - rắc rối, phức tạp - xoắn ốc - (thực vật học) cuốn trong (lá) * danh từ - (toán học) đường thân khai * nội động từ - cuộn, xoắn - trở lại bình thường - (toán học) nâng lên luỹ thừa -
13 involution
/,invə'lu:ʃn/ * danh từ - sự dính dáng, sự mắc míu - điều rắc rối, điều phức tạp - sự cuộn, sự xoắn ốc; phần cuộn, phần xoắn ốc - (toán học) sự nâng lên luỹ thừa - (thực vật học) sự cuốn trong - (y học) sự thu teo, sự co hồi (tử cung sau khi đẻ)
См. также в других словарях:
INV — may refer to:* Inverter (logic gate) * Inverness Airport, IATA airport code * Inverness railway station, Scotland; National Rail station code INV * Irish National Volunteers … Wikipedia
INV — abbrev. 1. 〚L invenit〛 he (or she) designed it 2. invented 3. inventor 4. invoice * * * INV abbr. in vitro fertilization. * * * … Universalium
inv. — inv., Abkürzung für invenit. * * * inv. = invenit … Universal-Lexikon
inv. — inv. inv. written abbreviation for Invoice( S) … Financial and business terms
Inv. — Inv., Abbreviatur für Invenit, s.d … Pierer's Universal-Lexikon
Inv. — Inv., Abkürzung für invenit (s. d.) … Meyers Großes Konversations-Lexikon
Inv. — Inv., Abkürzung für Invenit (s.d.) … Kleines Konversations-Lexikon
Inv. — Inv. = invenit, lat., hat erfunden, wird bei Kunstwerken dem Namen des Künstlers beigesetzt, der die Idee des Kunstwerks auffaßte … Herders Conversations-Lexikon
inv. — inv. = invenit … Die deutsche Rechtschreibung
inv — abbrev. 1. [L invenit] he (or she) designed it 2. invented 3. inventor 4. invoice … English World dictionary
Inv — Die Involut Funktion wird zur Berechnung bei Evolventenverzahnungen verwendet. Die Involut Funktion ist definiert als: wobei der Winkel in Bogenmaß und α in Grad anzugeben ist. Beispiel: Siehe auch Evolvente … Deutsch Wikipedia